Xem nhanh
Đầu cosse đồng hạ thế 1 lỗ NC cho cáp 6 – 500mm2
Đầu cosse đồng hạ thế 1 lỗ NC cho cáp 6 – 500mm2 là dòng đầu cosse chuyên dụng cho hệ thống điện hạ thế. Dòng đầu cos này được chế tạo từ chất liệu đồng mạ thiếc độ bền cao dùng để liên kết dây cáp có tiết diện lên tới 500mm2 và thiết bị điện dưới 1kV.
Đầu cosse NC thường lắp đặt cho các thiết bị:
- MCB/MCCB (aptomat), ACB (cầu dao không khí)
- Tủ điện phân phối và tủ điều khiển
- Các thiết bị đóng cắt điện hạ thế.
Cập nhật thông số kỹ thuật đầu cos đồng NC loại hạ thế 1 lỗ
Sản phẩm: Đầu cos 1 lỗ NC
Dòng sản phẩm: Đầu cos đồng
Chất liệu: Đồng (99.9%) mạ thiếc
Loại: 1 lỗ
Tiết diện cáp: 6mm2 – 500mm2
Lỗ bắt ốc: 6.5mm – 16.5mm
Điện áp: ≤1kV
Tiêu chuẩn: TCVN 3624-81
Bảng thông số kỹ thuật đầu cos NC tiết diện cáp 6mm2 – 95mm2
Sản phẩm
|
Điện áp
|
Tiêu chuẩn
|
Tiết diện cáp
|
Lỗ bắt ốc
|
Kích thước (mm) |
Vật liệu
|
||||||
A | C | D | G | H | B | J | ||||||
Đầu cos 1 lỗ NC6-6 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 6mm2 | 6.5mm | 4.6 | 5.8 | 10 | 6 | 7 | 10 | 26 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC10-6 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 10mm2 | 6.5mm | 5.3 | 6.8 | 10 | 6 | 7 | 10 | 26 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC10-8 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 10mm2 | 8.5mm | 5.3 | 6.8 | 12 | 7 | 8 | 10 | 28 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC16-6 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 16mm2 | 6.5mm | 6 | 7.6 | 11 | 7 | 8 | 12 | 31 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC16-8 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 16mm2 | 8.5mm | 6 | 7.6 | 12 | 7 | 8 | 12 | 31 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC25-6 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 25mm2 | 6.5mm | 7.16 | 8.7 | 13 | 7 | 8 | 14 | 33 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC25-8 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 25mm2 | 8.5mm | 7.16 | 8.7 | 13 | 7 | 8 | 14 | 33 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC25-10 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 25mm2 | 10.5mm | 7.16 | 8.7 | 15.5 | 7 | 9 | 14 | 36 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC35-8 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 8.5mm | 8 | 10 | 14.5 | 9 | 10 | 14 | 37 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC35-10 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 10.5mm | 8 | 10 | 14.5 | 9 | 10 | 14 | 37 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC35-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 35mm2 | 12.5mm | 8 | 10 | 17.5 | 10.5 | 12 | 14 | 40.5 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC50-8 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 8.5mm | 9.6 | 12 | 17.5 | 9 | 11 | 18 | 43 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC50-10 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 10.5mm | 9.6 | 12 | 17.5 | 9 | 11 | 18 | 43 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC50-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 12.5mm | 9.6 | 12 | 17.5 | 11 | 12 | 18 | 46 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC50-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 50mm2 | 14.5mm | 9.6 | 12 | 19.5 | 11.5 | 13 | 18 | 47.5 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC70-8 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 8.5mm | 11.2 | 14 | 20.5 | 10 | 12 | 19 | 47 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC70-10 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 10.5mm | 11.2 | 14 | 20.5 | 10 | 12 | 19 | 47 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC70-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 12.5mm | 11.2 | 14 | 20.5 | 10 | 12 | 19 | 47 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC70-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 70mm2 | 14.5mm | 11.2 | 14 | 20.5 | 10 | 14 | 19 | 51 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC95-8 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 8.5mm | 13 | 16 | 23.5 | 12 | 14 | 22 | 55 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC95-10 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 10.5mm | 13 | 16 | 23.5 | 12 | 14 | 22 | 55 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC95-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 12.5mm | 13 | 16 | 23.5 | 12 | 14 | 22 | 55 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC95-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 95mm2 | 14.5mm | 13 | 16 | 23.5 | 12 | 14 | 22 | 55 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Bảng thông số kỹ thuật đầu cos NC tiết diện cáp 120mm2 – 630mm2
Sản phẩm
|
Điện áp
|
Tiêu chuẩn
|
Tiết diện cáp
|
Lỗ bắt ốc
|
Kích thước (mm) |
Vật liệu
|
||||||
A | C | D | G | H | B | J | ||||||
Đầu cos 1 lỗ NC120-10 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 10.5mm | 14.88 | 18.28 | 26.5 | 13 | 16 | 25 | 62 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC120-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 12.5mm | 14.88 | 18.28 | 26.5 | 13 | 16 | 25 | 62 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC120-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 14.5mm | 14.88 | 18.28 | 26.5 | 13 | 16 | 25 | 62 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC120-16 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 16.5mm | 14.88 | 18.28 | 26.5 | 15 | 16 | 25 | 66 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC120-18 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 120mm2 | 18.5mm | 14.88 | 18.28 | 26.5 | 15 | 16 | 25 | 66 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC150-10 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 10.5mm | 16.7 | 20.5 | 30 | 14 | 16 | 28 | 68 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC150-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 12.5mm | 16.7 | 20.5 | 30 | 14 | 16 | 28 | 68 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC150-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 14.5mm | 16.7 | 20.5 | 30 | 14 | 16 | 28 | 68 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC150-16 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 16.5mm | 16.7 | 20.5 | 30 | 14 | 16 | 28 | 68 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC150-18 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 150mm2 | 18.5mm | 16.7 | 20.5 | 30 | 16 | 18 | 28 | 72 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC185-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 12.5mm | 18.8 | 22.8 | 33.5 | 17 | 18 | 32 | 78 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC185-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 14.5mm | 18.8 | 22.8 | 33.5 | 17 | 18 | 32 | 78 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC185-16 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 185mm2 | 16.5mm | 18.8 | 22.8 | 33.5 | 17 | 18 | 32 | 78 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC240-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 12.5mm | 21 | 26 | 38 | 19 | 20 | 40 | 94 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC240-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 14.5mm | 21 | 26 | 38 | 19 | 20 | 40 | 94 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC240-16 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 240mm2 | 16.5mm | 21 | 26 | 38 | 19 | 20 | 40 | 94 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC300-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 12.5mm | 22.98 | 28.58 | 42 | 20 | 22 | 42 | 99 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC300-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 14.5mm | 22.98 | 28.58 | 42 | 20 | 22 | 42 | 99 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC300-16 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 300mm2 | 16.5mm | 22.98 | 28.58 | 42 | 20 | 22 | 42 | 99 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC400-12 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 12.5mm | 29 | 35 | 51.5 | 25 | 27 | 44 | 114 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC400-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 14.5mm | 29 | 35 | 51.5 | 25 | 27 | 44 | 114 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC400-16 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 400mm2 | 16.5mm | 29 | 35 | 51.5 | 25 | 27 | 44 | 114 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC500-14 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 500mm2 | 14.5mm | 29 | 36 | 52.5 | 26 | 28 | 48 | 122 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Đầu cos 1 lỗ NC500-16 | ≤1kV | TCVN 3624-81 | 500mm2 | 16.5mm | 29 | 36 | 52.5 | 26 | 28 | 48 | 122 | Đồng (99.9%) mạ thiếc |
Ưu điểm đầu cos đồng NC loại hạ thế 1 lỗ
Đầu cos đồng NC loại hạ thế 1 lỗ là sản phẩm nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng tối đa nhu cầu trong các hệ thống điện hạ thế. Được chế tạo từ đồng nguyên chất, sản phẩm này đảm bảo khả năng dẫn điện tối ưu, giúp giảm tổn hao điện năng và duy trì dòng điện ổn định.
Thiết kế 1 lỗ đơn giản, dễ dàng lắp đặt và phù hợp với nhiều loại thiết bị điện như MCCB, ACB, tủ điện, hoặc thanh cái. Bề mặt đầu cos thường được mạ thiếc, gia tăng khả năng chống oxy hóa, giúp sản phẩm bền bỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt. Đầu cos NC không chỉ đảm bảo độ chắc chắn cho mối nối mà còn giúp tối ưu hóa hiệu quả vận hành hệ thống.
Báo giá đầu cốt đồng NC loại hạ thế 1 lỗ
Nếu bạn đang quan tâm đến dòng đầu cốt đồng NC loại hạ thế 1 lỗ tiết diện cáp từ 6mm2 đến 500mm2 hay các loại đầu cốt dây cáp điện chính hãng, vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và báo giá tốt nhất.
- Đầu cáp Elbow: Đầu cáp trung thế Elbow lắp cho tủ trung thế RMU, máy biến áp, máy cắt,...
- Đầu cáp T-Plug: Đầu cáp ngầm trung thế Tee Plug đấu nối cho cáp vào tủ RMU đầu cáp kín.
- Đầu cáp trung thế: Đầu cáp chuyên dụng cho máy biến áp, cầu dao cách ly, cầu dao phụ tải, cầu chì tự rơi,...
- Đầu cáp hạ thế: Đầu nối cáp chuyên dụng cho sử dụng cho các loại cáp ngầm loại 1 pha và 3 pha.
CUNG CẤP ĐẦU CÁP CHÍNH HÃNG - CHẤT LƯỢNG
- Đầu cáp ABB - Hộp nối cáp ngầm
- Đầu cáp 3M - Hộp nối cáp ngầm
- Đầu cáp Raychem - Hộp nối cáp ngầm